XE ĐÔNG LẠNH ISUZU QKR210 1T9 ĐẦU VUÔNG
XE TẢI ĐÔNG LẠNH ISUZU QKR210 ĐẦU VUÔNG
Dù chất lượng hàng hóa đông lạnh có tốt cách mấy nhưng nếu trong quá trình vận chuyển không được bảo quản kỹ lưỡng vẫn có thể dẫn đến suy giảm chất lượng và tổn thất cho doanh nghiệp. Do đó, doanh nghiệp cần xây dựng “đội quân vận chuyển hàng đông lạnh” đảm bảo an toàn, tối ưu hiệu quả trong quá trình vận chuyển.
Xe tải Isuzu Master Truck Euro5 Green Power, Isuzu Việt Nam giới thiệu đến khách hàng mẫu xe tải Isuzu – QKR Cool Express thế hệ mới. Sản phẩm được trang bị máy phát điện 90A công suất lớn, đảm bảo cung cấp đủ điện năng cho vận hành cả xe và thùng sau; kết hợp cùng hệ thống lạnh thùng của Thermal Master – một thương hiệu nổi tiếng với chất lượng cao; QKR Cool Express có khả năng làm lạnh vượt trội với nhiệt độ có thể đạt mốc -18 độ C, mang đến giải pháp tối ưu cho nhu cầu vận tải lạnh. Ngoài ra, với chính sách bảo hành cả xe và thùng từ Isuzu Việt Nam, khách hàng hoàn toàn có thể an tâm đầu tư và sử dụng sản phẩm.
Xe đông lạnh ISUZU QKR210 đầu vuông sẽ giúp các loại thực phẩm trên thị trường như cá, tôm, hoa quả, rau… cần được vận chuyển và trao đổi giữa các vùng với nhau hoặc giữa các thành phố.
Hiện nay, trên thị trường các nhà sản xuất thùng xe phát triển xe đông lạnh dựa trên nền xe cabin sát-xi riêng lẻ là một hạn chế lớn đối với khách hàng trong việc bảo hành và sửa chữa khi xe hoặc thùng xe gặp sự cố.
Thấu hiểu nhu cầu cấp thiết trên, Nhà máy ISUZU VIỆT NAM cho xe mắc dòng xe tải đông lạnh QKR COOL EXPRESS nguyên chiếc chính hãng từ ISUZU ra đời với thùng đông lạnh ISUZU QKR210 đầu vuông được giữ nhiệt bền bỉ với cấu tạo lớp da composite nhập khẩu châu Âu và foam XPS giúp giữ được nhiệt độ lạnh ổn định, xe đông lạnh ISUZU QKR giúp đảm bảo chất lượng hàng hoá giữ nguyên như ban đầu.
Khách hàng khi mua xe đông lạnh ISUZU QKR COOL EXPRESS không chỉ sở hữu 1 sản phẩm toàn diện với chất lượng cao, chi phí vận hành thấp mà còn được chăm sóc bởi hệ thống bảo hành bảo dưỡng của ISUZU trên toàn quốc. Ngoài ra, giá thành rất cạnh tranh, phụ tùng sửa chữa luôn có đầy đủ tại các đại lý ủy quyền của ISUZU sẽ giúp khách hàng yên tâm khi sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐÔNG LẠNH ISUZU QKR210
Khối lượng bản thân | 2810 kg | |
Khối lượng toàn bộ | 4990 kg | |
Tải trọng | 1950 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 100 L |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 6130 x 1860 x 2880 |
Kích thước thùng xe DxRxC | mm | 4220 x 1720 x 1770 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3360 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1385 / 1425 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1010 / 1320 |
Tên động cơ | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ | Common rail, turbo tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 2999 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 105 (77) / 3200 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 230 (23) / 2000 ~ 3200 |
Hộp số | MSB5S – 5 số tiến & 1 số lùi |
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 32,66 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,8 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 7.00 – 15 12PR | |
Máy phát điện | 12V-60A | |
Ắc quy | 12V-70AH x 2 |
Trang bị tiêu chuẩn ISUZU QKR210 1T9 thùng đông lạnh
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
CHI TIẾT THÙNG ĐÔNG LẠNH ISUZU QKR
Lớp da mặt ngoài / trong panel : Composite Châu Âu – F2 | ||||
Lớp cách nhiệt trong panel : XPS (Xuất xứ Châu Á) | ||||
Sàn thùng tiêu chuẩn : Composite chống trượt Chassi: hợp kim nhôm | ||||
Khung trụ cửa sau (loại 2 cánh) : Inox 304 – 2 lớp | ||||
* Độ dày Panel (mm) | ||||
– Nóc 80 | ||||
– Đầu 65 | ||||
– Hông 65 | ||||
– Cửa sau 65 | ||||
– Sàn 80 | ||||
Phụ kiện cửa + thùng | ||||
– Bản lề cửa sau: Nhôm đúc | ||||
– Bas gài bảng lề, Cây gài cửa, tay nắm cửa: Inox 304 | ||||
– Ốp viền xung quanh panel thùng trong/ngoài: Nhôm chống oxi hóa |
Các hạng mục theo thiết kế | |||||
01 | – Cửa hông | ||||
02 | – Sàn inox (304) ép sóng | ||||
03 | – Lắp paga 1 thang leo inox | ||||
04 | – Lắp 6 ngọn đèn hông | ||||
05 | – Cảng sau |
Thông số kỹ thuật máy lạnh. | |||||
Hiệu máy | Thermal Master | Lắp ráp | Hàn quốc | ||
Công suất | 2025 W | Làm lạnh | Theo động cơ xe | ||
Model | T2500-12V | Chất lượng: | mới 100% | ||
Loại ga | 404a | Nhiệt độ: | -18 độ C | ||
Điện dự phòng | Không | Thời gian bảo hành: 12 tháng |