XE BỒN ISUZU 12 KHỐI FVR34LE4
Giá: Liên Hệ
Xe bồn Isuzu 12 khối sở hữu động cơ phun dầu điện tử Common Rail được nâng cấp bởi công nghệ mới nhất, ISUZU FORWARD F-SERIES BLUE POWER là dòng xe tải trung & nặng thế hệ mới đạt chuẩn EURO 4 với chất lượng đẳng cấp, độ bền vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Trọng tải | 16,000 kg |
Kíchhước | 7,610 x 2,485 x 2,895 mm |
Tải trọng | 8,880 kg |
Công suất | 241 Ps |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Xe Bồn Isuzu FVR900 8T
Xe bồn ISUZU 12 khối FVR900 là dòng xe tải tầm trung cao cấp nhất hiện nay, với ưu điểm 100% linh kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản đảm bảo chất lượng số 1, đặc biệt được lắp ráp bởi Isuzu Việt Nam giúp giảm giá thành xe, phù hợp với mọi tầng lớp người dùng.
Ngoại thất Isuzu FVR900 12 khối
Cabin xe bồn ISUZU 12 khối kích thước lớn, thiết kế bên ngoài hài hòa bắt mắt, sơn điện ly chống gỉ bền đẹp, không gian rộng rãi, thoáng mát.
Nội thất Isuzu Bồn 12 Khối
Nội thất xe bồn ISUZU 12 khối cao cấp, sang trọng, tay lái trợ lực nhẹ nhàng, trang bị đầy đủ điều hòa, hệ thống âm thanh, kính điện, ghế ngồi bọc nêm hơi êm ái, tạo cảm giác thoải mái nhất cho người điều khiển.
Động cơ Isuzu Bồn FVR900 12 Khối
Cung cấp sức mạnh cho xe tải Bồn ISUZU 12 Khối là khối động cơ 6HK1E4NC 241ps độc quyền của ISUZU, kết hợp cùng hộp số sàn 6 số tiến 1 số lùi.
Ngoài ra, xe ISUZU Bồn 12 khối còn được trang bị hệ thống phun dầu điện tử Common Rail được nâng cấp bởi công nghệ mới nhất, ISUZU FORWARD F-SERIES BLUE POWER là dòng xe tải trung & nặng thế hệ mới đạt chuẩn EURO 4 với chất lượng đẳng cấp, độ bền vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Xe ISUZU bồn 12 khối sử dụng hộp số 6 cấp tỷ số truyền lớn giúp tối đa hiệu suất động cơ cho khả năng vận hành ổn định ở mọi cấp số.
Thông Số Kỹ Thuật Isuzu Bồn 12 Khối
Khối lượng toàn bộ | kg | 16000 |
Tải trọng chuyên chở | kg | 8.150 |
Khối lượng bản thân | kg | 5185 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 200 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 6790 x 2485 x 2970 |
Kích thước lòng thùng | mm | 4.170/4.100 x 2.080/1.900 x 780/675 mm |
Chiều dài cơ sở | mm | 4300 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 2060 / 1850 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 270 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1250 / 2060 |
Tên động cơ | 6HK1E4NC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 7790 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 241 (177) / 2400 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 706 (72) / 1450 |
Hộp số | MZW6P – 6 số tiến & 1 số lùi |
Tốc độ tối đa | km/h | 94 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 31 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 7,6 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, khí nén hoàn toàn | |
Kích thước lốp trước – sau | 11.00R20 | |
Máy phát điện | 24V-90A | |
Ắc quy | 12V-65AH x 2 |
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Phanh khí xả
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
Chi Tiết & Ảnh Thùng Ben thực tế ISUZU FVR34LE4 8T
Bộ trích công suất PTO: được sản xuất và tích hợp tại nhà máy ISUZU VIỆT NAM
Hệ thống chuyên dùng
Thể tích chứa: 12 khối
Biên dạng thùng chứa: Xitec hình elip, hai đầu tum đều.
Vật liệu: Thép hợp kim dày 5mm.
Số ngăn: 03 ngăn độc lập (Thay đổi số ngăn theo nhu cầu khách hàng)
Bơm xăng dầu: Hàn Quốc, mới 100%.
Bộ trích công suất: mới 100%
Hệ thống điện: Theo tiêu chuẩn của luật giao thông đường bộ.
Chất liệu sơn: Sơn Epoxy hai thành phần.
Màu sắc: Theo nhu cầu khách hàng.
Tùy chọn: Van an toàn đóng ngắt khẩn cấp khi gặp sự cố, mới 100%