XE CẨU ISUZU 5T FRR90NE4 THÙNG DÀI 6M2

Giá: 858.000.000 Đ

 (Giá CabinChassi)

Xe Cẩu Isuzu 5T thùng dài 6m2 sở hữu động cơ phun dầu điện tử Common Rail được nâng cấp bởi công nghệ mới nhất, ISUZU FORWARD F-SERIES BLUE POWER là dòng xe tải trung & nặng thế hệ mới đạt chuẩn EURO 4 với chất lượng đẳng cấp, độ bền vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.

Tổng Trọng tải11,000 kg
Kích thước thùng6050 x 2330 x 570 mm
Tải trọng5,000 kg
Công suất190 Ps
Tiêu chuẩn khí thảiEuro 4

Xe Cẩu Isuzu FRR90NE4 5T  

Xe cẩu Isuzu 5T FRR là dòng xe tải tầm trung cao cấp nhất hiện nay, với ưu điểm 100% linh kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản đảm bảo chất lượng số 1, đặc biệt được lắp ráp bởi Isuzu Việt Nam giúp giảm giá thành xe, phù hợp với những khách hàng hay cẩu và chở sắt.

Ngoại thất Isuzu gắn cẩu 5t Thùng dài 6m1  

Cabin xe tải Isuzu gắn cẩu 5t kích thước lớn, thiết kế bề hài hòa bắt mắt, sơn điện ly chống gỉ bền đẹp, không gian rộng rãi, thoáng mát.

Nội thất Isuzu 5T gắn cẩu  

 Nội thất Isuzu 5T gắn cẩu Unic 344 cao cấp, sang trọng, tay lái trợ lực nhẹ nhàng, trang bị đầy đủ điều hòa, hệ thống âm thanh, kính điện, ghế ngồi bọc nêm hơi êm ái, tạo cảm giác thoải mái nhất cho người điều khiển.

Động cơ Isuzu 5T FRR90NE4 

Cung cấp sức mạnh cho xe tải Isuzu FRR 5T là khối động cơ 4H 190ps độc quyền của Isuzu, kết hợp cùng hộp số sàn 6 số tiến 1 số lùi sản sinh công suất 139kw, kết hợp cùng turbu tăng áp công nghệ Intercooler vận hành mạnh mẽ.

Ngoài ra, xe Isuzu 6.2 tấn còn được trang bị hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử công nghệ Common Rail giúp tối ưu khả năng đốt cháy nhiên liệu, giúp tiết kiệm nhiên liệu đến mức tối đa, hạn chế chi phí cho người dùng.

Xe cẩu Isuzu 5t thùng dài 6m2 sử dụng hộp số 6 cấp tỷ số truyền lớn giúp tối đa hiệu suất động cơ cho khả năng vận hành ổn định ở mọi cấp số. 

turbo-tang-ap-isuzu-6t2
he-thong-tuan-hoan-khi-thai-isuzu-6t2

Thông Số Kỹ Thuật Isuzu FRR 6T2 Thùng Dài 6m6  

Khối lượng bản thân 5750 kg
Khối lượng toàn bộ 11000 kg
Tải trọng 4.990 kg
Dung tích thùng nhiên liệu 200 L
Kích thước tổng thể DxRxCmm8705 x 2500 x 2850
Kích thước thùng xe DxRxCmm6100 x 2350 x 570
Chiều dài cơ sởmm4990
Vệt bánh xe trước – saumm1790/1660
Khoảng sáng gầm xemm210
Chiều dài đầu – đuôi xemm1150 / 2280
Tên động cơ 4HK1E4CC
Loại động cơ Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
Dung tích xy lanhcc5193
Đường kính và hành trình pistonmm115 x 125
Công suất cực đạiPs(kW)/rpm190 (140) / 2600
Momen xoắn cực đạiN.m(kgf.m)/rpm513 (52) / 1600~2600
Hộp số MZZ6W – 6 số tiến & 1 số lùi
Tốc độ tối đakm/h100
Khả năng vượt dốc tối đa%35
Bán kính quay vòng tối thiểum7,2
Hệ thống lái Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực
Hệ thống treo trước – sau Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
Phanh trước – sau Tang trống, phanh dầu mạch kép điều khiển bằng khí nén
Kích thước lốp trước – sau 8.25 – 16 18PR
Máy phát điện 24V-90A
Ắc quy 12V-65AH x 2
Trang bị tiêu chuẩn theo xe
  • 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
  • Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
  • Tay nắm cửa an toàn bên trong
  • Núm mồi thuốc
  • Máy lạnh (Tùy chọn)
  • Dây an toàn 3 điểm
  • Kèn báo lùi
  • Hệ thống làm mát và sưởi
  • Phanh khí xả
  • Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
  • CD-MP3, AM-FM radio
Cẩu Unic344 3 Tấn 4 Khúc
Cẩu Unic344 3 Tấn 4 Khúc

Chi Tiết & Ảnh Thùng thực tế ISUZU Gắn Cẩu Unic 344  

Thùng tải và các trang bị khác:

  • Đà dọc, đà ngang thùng: Thép U đúc.
  • Sàn thùng: Thép dập gân chống trượt.
  • Số lượng bửng: 04 bửng hông + 01 bửng sau.
  • Vách: Tôn sơn.
  • Vè: Inox.
  • Cản hông, sản sau: Sắt sơn.
  • Bộ trích công suất (P.T.O): Thái Lan, mới 100%.
  • Điều khiển gài trích công suất (P.T.O): Khí nén.
  • Điều khiển cần cẩu: Bằng tay, thông qua hệ thống cần điều khiển tích hợp theo cẩu.

Cần cẩu thủy lực:

  • Nhãn hiệu, số loại: UNIC UR-V344
  • Xuất xứ: Nhật Bản sản xuất lắp ráp tại Thái Lan
  • Kết cấu cần: Kiểu lục giác, một tấm cuốn liền
  • Số đoạn cần: 04 đoạn
  • Tải trọng nâng lớn nhất: 3030 kg/2,6 m và 480 kg/9,81 m (tầm với lớn nhất)
  • Chiều cao nâng lớn nhất: 11,4 m
  • Bán kính làm việc lớn nhất: 9,81 m
  • Chiều dài cần (Min-Max): 3,41 – 10,00 m
  • Hệ thống gập móc cẩu tự động: Có trang bị
  • Chân chống cẩu: 02 chân tiêu chuẩn. Điều khiển ra vào bằng tay, lên xuống bằng thủy lực.
  • Màu sắc: Màu đỏ.