XE TẢI ĐÔNG LẠNH ISUZU FRR650

Xe đông lạnh Isuzu FRR650
Xe đông lạnh Isuzu FRR650 là loại xe tải có gắn các thiết bị làm lạnh, để bảo quản thức ăn, giữ nhiệt độ ở mức thấp để bảo vệ các loại sản phẩm như hoa màu, hoa, cá…. được gọi là xe tải đông lạnh hay xe đông lạnh.
Xe đông lạnh Isuzu FRR650 sở hữu động cơ phun dầu điện tử Common Rail được nâng cấp bởi công nghệ mới nhất, ISUZU FORWARD F-SERIES BLUE POWER là dòng xe tải trung & nặng thế hệ mới đạt chuẩn EURO 4 với chất lượng đẳng cấp, độ bền vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.

Lớp vách da ngoài của thùng đông lạnh Isuzu FRR650 được đúc bằng composite vừa đảm bảo thẩm mỹ lại đạt độ bền cao. Công nghệ đúc vách composite này đã được Quyền Auto áp dụng tại Việt Nam hơn 2 thập kỷ qua nhưng đến thời điểm hiện tại thì để đạt tới đỉnh cao thì chỉ có vài doanh nghiệp có thể làm được và Quyền Auto là một trong những đơn vị đóng thùng xe tải và bảo ôn hang đầu tại Việt Nam. Thùng đông lạnh Isuzu FRR650 còn được trang bị cửa hông thuận tiện bốc dỡ hàng hóa, bọc lớp bảo vệ – trang trí 4 góc thùng đặc biệt kết hợp cùng cản hông bằng inox bọc composite rất đẹp mắt và đúc khuôn inox bảo vệ đèn. Thùng đông lạnh Isuzu FRR650 được đóng tại Quyền Auto luôn được hoàn thiện bởi những người thợ có tay nghề và đảm bảo chất lượng tuyệt đối dẫn đầu trên thị trường.

Thông số kỹ thuật xe đông lạnh Isuzu FRR650
Cung cấp sức mạnh cho xe tải thùng đông lạnh Isuzu FRR650 là khối động cơ 4H 190ps độc quyền của Isuzu, kết hợp cùng hộp số sàn 6 số tiến 1 số lùi sản sinh công suất 139kw, kết hợp cùng turbu tăng áp công nghệ Intercooler vận hành mạnh mẽ.
Ngoài ra, xe thùng đông lạnh Isuzu FRR650 còn được trang bị hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử công nghệ Common Rail giúp tối ưu khả năng đốt cháy nhiên liệu, giúp tiết kiệm nhiên liệu đến mức tối đa, hạn chế chi phí cho người dùng.
Xe tải thùng đông lạnh Isuzu FRR650 sử dụng hộp số 6 cấp tỷ số truyền lớn giúp tối đa hiệu suất động cơ cho khả năng vận hành ổn định ở mọi cấp số.
Khối lượng toàn bộ | kg | 11000 |
Khối lượng bản thân | kg | 5900 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 200 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 8605 x 2500 x 2850 |
Kích thước thùng xe DxRxC | mm | 6470 x 2120 x 2065 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4990 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1790/1660 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1150 / 2280 |
Tên động cơ | 4HK1E4CC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 5193 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 190 (140) / 2600 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 513 (52) / 1600~2600 |
Hộp số | MZZ6W – 6 số tiến & 1 số lùi |
Tốc độ tối đa | km/h | 100 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 35 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 7,2 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép điều khiển bằng khí nén | |
Kích thước lốp trước – sau | 8.25 – 16 18PR | |
Máy phát điện | 24V-90A | |
Ắc quy | 12V-65AH x 2 |
Trang bị tiêu chuẩn Isuzu 6T thùng đông lạnh
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio





Chi Tiết Thùng xe đông lạnh Isuzu FRR650
Stt | Các hạng mục theo thùng. | ||||
01 | Bề mặt ngoài và trong panel sử dụng nguyên liệu GRP (Châu Âu) | ||||
02 | Sàn composite chống trượt. | ||||
03 | Khung bao cửa sau bằng hợp kim Inox 304 , loại 2 cửa sau . | ||||
04 | Bản lề cửa sau bằng nhôm đúc, cây gài, bas gài bằng inox . | ||||
05 | Lớp cách nhiệt cho panel bằng Styrofoam * RTM ( xuất xứ Châu Âu ) | ||||
06 | Ốp góc bao quanh thùng trong , ngoài bằng Nhôm. | ||||
07 | Hệ thống đèn tín hiệu thùng và đèn trần (theo tiêu chuẩn) . | ||||
08 | Bộ vè chắn bùn và rào chắn hông thùng (theo tiêu chuẩn) . |
Stt | Các hạng mục bắt buộc theo thiết kế | ||||
01 | – Cửa hông | ||||
02 | – Sàn inox (304) ép sóng | ||||
Stt | Các hạng mục tùy chọn. | ||||
01 | – Lắp 8 bas Inox bảo vệ cabine | ||||
02 | – Lắp paga 1 thang leo inox | ||||
02 | – Lắp 6 ngọn đèn hông | ||||
03 | – Thùng đồ nghề 0,6m inox | ||||
04 | – Lắp nắp đậy bình điện inox | ||||
05 | – Lắp nắp đậy bầu hơi inox | ||||
06 | – Cảng sau | ||||
07 | – Lắp 2 bản số inox |
Thông số kỹ thuật máy lạnh. | |||
Hiệu máy | Thermal Master | Lắp ráp | Hàn quốc |
Công suất | 3700 W | Làm lạnh | Theo động cơ xe |
Model | T3500-TM21-Slim | Chất lượng: | Mới 100% |
Loại ga | 404a | Nhiệt độ: | -18 độ C |
Điện dự phòng | không | Thời gian bảo hành: 12 tháng |