XE CHỮA CHÁY ISUZU 6T FVR34LE4
Xe chữa cháy ISUZU FVR34QE4 được sử dụng để dập các đám cháy một cách nhanh chóng, hiệu quả, được thiết kế theo công nghệ module hiện đại với giá thành rẻ chỉ bằng 1/2 xe nhập khẩu. Xe chữa cháy ISUZU được lắp đặt hệ thống chuyên dùng chữa cháy được sản xuất từ các nhà sản xuất hàng đầu về công nghệ chữa cháy như Rosenbauer (Áo). Cabin xe chữa cháy được thiết kế kéo dài ra phía sau đảm bảo đủ chỗ ngồi cho 7 chiến sĩ.
Xe chữa cháy Isuzu FVR34LE4 8T
Xe chữa cháy Isuzu 6T FVR34LE4 là dòng xe tải tầm trung cao cấp nhất hiện nay, với ưu điểm 100% linh kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản đảm bảo chất lượng số 1, đặc biệt được lắp ráp bởi Isuzu Việt Nam giúp giảm giá thành xe, phù hợp với mọi tầng lớp người dùng.
Cabin xe chửa cháy Isuzu 6T kích thước lớn, thiết kế bề hài hòa bắt mắt, sơn điện ly chống gỉ bền đẹp, không gian rộng rãi, thoáng mát.
Nội thất cao cấp, sang trọng, tay lái trợ lực nhẹ nhàng, trang bị đầy đủ điều hòa, hệ thống âm thanh, kính điện, ghế ngồi bọc nêm hơi êm ái, tạo cảm giác thoải mái nhất cho người điều khiển.
Cung cấp sức mạnh cho xe chửa cháy Isuzu 6T là khối động cơ 6HK1E4NC 241ps độc quyền của Isuzu, kết hợp cùng hộp số sàn 6 số tiến 1 số lùi.
Ngoài ra, xe Isuzu 6 tấn còn được trang bị hệ thống phun dầu điện tử Common Rail được nâng cấp bởi công nghệ mới nhất, ISUZU FORWARD F-SERIES BLUE POWER là dòng xe tải trung & nặng thế hệ mới đạt chuẩn EURO 4 với chất lượng đẳng cấp, độ bền vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Xe chửa cháy Isuzu 6t sử dụng hộp số 6 cấp tỷ số truyền lớn giúp tối đa hiệu suất động cơ cho khả năng vận hành ổn định ở mọi cấp số.
Thông Số Kỹ Thuật Isuzu Chữa Cháy 6T
Khối lượng toàn bộ | kg | 16000 |
Tải trọng chuyên chở | kg | 6.000 |
Khối lượng bản thân | kg | 5185 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 200 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 7610 x 2485 x 2895 |
Kích thước lòng thùng | mm | 4.180 x 2.080 x 785 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4300 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 2060 / 1850 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 270 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1250 / 2060 |
Tên động cơ | 6HK1E4NC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 7790 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 241 (177) / 2400 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 706 (72) / 1450 |
Hộp số | MZW6P – 6 số tiến & 1 số lùi |
Tốc độ tối đa | km/h | 94 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 31 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 7,6 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, khí nén hoàn toàn | |
Kích thước lốp trước – sau | 11.00R20 | |
Máy phát điện | 24V-90A | |
Ắc quy | 12V-65AH x 2 |
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Phanh khí xả
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
Chi Tiết Xe chữa cháy ISUZU FVR34LE4 6T
Hệ thống chuyên dùng
Cabin | – Cabin đôi |
Ngăn chứa thiết bị và bơm chữa cháy | – Làm từ inox hoặc thép chống ăn mòn kim loại SPA-H (Nhật Bản) |
Thể tích bồn chứa nước | – 5,0 m³ |
Thể tích bồn foam | – 1,0 m³ |
Hệ thống chuyên dùng và thiết bị chữa cháy | – Nhập khẩu, mới 100% |
Trang bị tùy chọn
- Bơm cao áp
- Vòi cao su cao áp
- Bơm chữa cháy xách tay
Phương thức vận hành
· Điều khiển điện khí nén
· Hệ thống điều khiển đặt tại cabin và buồng bơm