XE ISUZU FVR900 THÙNG CHỞ XE MÁY SIÊU DÀI 9M8
Xe tải ISUZU FVR900 thùng chở xe gắn máy
Xe chở xe máy ISUZU FVR900 thùng siêu dài 9m6 2 tầng bủng nâng là chiếc xe dạng thùng khung mui phủ bạt với 2 tầng, đằng sau có hệ thống bửng nâng chuyên chở những mặt hàng xe máy, xe đạp điện, mô tô. ISUZU FVR900 chở xe gắn máy là dòng Isuzu F-Series Sở hữu động cơ phun dầu điện tử Common Rail được nâng cấp bởi công nghệ mới nhất, Isuzu thùng siêu dài 9m6 tải là dòng xe tải trung thế hệ mới đạt chuẩn EURO 4 với chất lượng đẳng cấp, độ bền vượt trội, Isuzu FVR900 thùng siêu dài 9m6 tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Được tùy biến trên nền xe tải ISUZU FVR900 – kích thước thùng 9600 x 2350 x 2580 mm được thiết kế làm 2 sàn mỗi sàn cao 1.200mm, phía sau có hệ thống bửng nâng với sức nâng lên tới 300kg sử dụng mô tơ điện riêng khách hàng có thể nâng hạ không cần nổ máy.
Nội thất ISUZU FVR900 chở xe gắn máy 2 tầng gắn bửng nâng được thiết kế rộng rãi tiện nghi, dễ dàng sử dụng, cửa kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, hệ thống giải trí CD/Mp3/USB…giúp bạn cập nhật thông tin giao thông và không bị mệt mỏi khi đi những quãng đường dài.
Thông số kỹ thuật ISUZU FVR900
Khối lượng bản thân | 8.555 kg | |
Khối lượng toàn bộ | 14.450 kg | |
Tải trọng | 5.700 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 200 L |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 11.810 x 2.500 x 3.970 |
Kích thước thùng xe DxRxC | mm | 9.600 x 2.350 x 2.580 |
Chiều dài cơ sở | mm | 6600 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 2060/1850 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 270 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1250 / 2650 |
Tên động cơ | 6HK1E4NC | |
Loại động cơ | Common rail, turbo tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 7790 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 241 (177) / 2400 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 706 (72) / 1450 |
Hộp số | MZW6P – 6 số tiến & 1 số lùi |
Tốc độ tối đa | km/h | 97 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 31 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 8,8 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, khí nén hoàn toàn | |
Kích thước lốp trước – sau | 10.00R20 | |
Máy phát điện | 24V-90A | |
Ắc quy | 12V-65AH x 2 |
Trang bị tiêu chuẩn ISUZU FVR900 chở xe máy
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
- Phanh khí xả
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
- Khoang nằm nghỉ phía sao
Chi Tiết Thùng ISUZU FVR900 ThùnG Siêu Dài 9m6
– Đà dọc U120, Đà ngang U100
– Khung xương sắt hộp: 40 x 40 mm dày 1,2 ly và U100 có móc chằng buộc
– Có 08 vỉ sàn công tác 2 bên
– Sàn 1: 9.600×2.350×1.250
– Sàn 2 : 9.600×2.350×1.250
– Sàn sắt: 2 sàn phẳng dày 3 mm.
– Vè chắn bùn inox, Cản hông sắt sơn đen vàng
– Cản sau sắt sơn đen vàng.
– Bạt dày 2 lớp
– Lót đà cao su
– Bửng nâng hạ thùng hàng phía sau dạng cáp kéo, Bơm thủy lực mới 100%. Tải trọng bửng nâng 300kg.