XE TẢI ISUZU VM 1T9 THÙNG DÀI 6M2 VÀO THÀNH PHỐ
Xe tải ISUZU VM 1.9 tấn thùng 6m2 là dòng xe tải nhẹ có kích thước thùng dài vượt trội. Xe tải isuzu 1.9 tấn có số hiệu là NK490 với tải trọng là 1.9 tấn cùng kích thước thùng dài lên tới 6m2 tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa có kích thước cồng kềnh, kích thước chuẩn như ông nước bình minh, tôn, sắt,..hàng bưu chính, hàng tạp hóa, hàng nhựa, mút xốp,..
Xe tải ISUZU VM 1T9 thùng dài 6m2 này được lắp ráp tại nhà máy Vĩnh Phát Motors tại Củ Chi, với linh kiện được nhập khẩu từ hãng Isuzu giúp cho chiếc xe vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu, mạnh mẽ, bền bỉ
XE TẢI ISUZU VM THÙNG DÀI 6M2
Xe tải ISUZU VM 1T9 thùng dài 6m2 là sản phẩm vừa mới ra lò của nhà máy Vĩnh Phát Motor sở hữu khối động cơ isuzu qkr tiên tiến, xe được lắp ráp trên dây truyền và công nghệ hiện đại Vĩnh Phát Motor, được sản xuất theo tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường.
Sở hữu mẫu mã sang trọng, tải cao 1T9 thùng dài 6M2 vào thành phố và động cơ mạnh mẽ thì trong thời gian gần nhất tới Xe tải ISUZU VM 1T9 thùng dài 6M2 nhất định sẽ là dòng xe làm mưa làm gió trên thị trường xe tải thùng dài 6m2 vào thành phố.
Hiện tại, xe tải thùng dài 6m2 VM đã có phiên bản thùng 6200 x Rộng 2000 x 720/1900 mm thích hợp vào nội thành Sài Gòn và 6200 x 1820 x 720/1900 mm đa dạng cho khách hàng lựa chọn.
NGOẠI THẤT XE TẢI ISUZU VM 1T9
Xe tải 1T9 VM thùng dài 6m2 có thiết kế ngoại thất vô cùng sang trọng, với thiết kế đầu tròn gọn gàng giảm được sức cản của gió khi di chuyển trên đường, xe tải ISUZU VM thùng dài 6m2 cân đối và mặt ga lăng có các khe thông gió giúp làm mát động cơ là yếu tố giúp xe di chuyển dễ dàng, êm ái. Kết hợp logo ISUZU nổi bật tăng tính thẩm mỹ cho xe.
Hệ thống đèn pha, đèn sương mù và đèn xi nhan của xe tải ISUZU VM thùng dài 6m2 trang bị bằng đèn halogen có tuổi thọ cao, độ sáng cực rộng và tầm chiếu rộng lớn giúp người lái xe tải 6m2 di chuyển dễ dàng và an toàn trong đêm, đặc biệt là thời tiết xấu.
NỘI THẤT XE TẢI ISUZU VM THÙNG DÀI 6M2
Xe tải ISUZU VM 1T9 thùng dài 6m2 vào thành phố được thiết kế hiện đại với bản táp lô DIN dễ dàng sử dụng, không gian nội thất cực kỳ rộng rãi với 3 chỗ ngồi, ghế bọc da nỉ cao cấp, khóa cửa trung tâm mới, kính chỉnh điện. Xe tải Isuzu 1T9 còn trang bị hệ thống giải trí đa phương tiện RADIO / MP3 / AUX / USB / CD và dễ dàng nâng cấp lên DVD, mang đến cho bạn sự thỏa mái nhất khi vận hành đường dài.
ĐỘNG CƠ XE TẢI ISUZU VM 1T9 THÙNG DÀI 6M2
Xe tải ISUZU VM 1T9 thùng dài 6m2 trang bị khối động cơ ISUZU VM 4JB1- E2N 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, turbo tăng áp. Dung tích xi lanh 2.771 cc, cho công suất cực đại đạt 71 kw tại 3400 vòng/phút với momen xoắn cực đại 196Nm tại 3100 rpm. Hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử giúp nhiên liệu được đốt cháy hoàn toàn, tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu lên đến 20%, khả năng tăng tốc của xe tải ISUZU VM 1T9 nhanh, leo đèo dốc cực tốt.
Xe tải ISUZU VM 1T9 sở hữu tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường, ít tiêu hao nhiên liệu nâng cao hiệu quả kinh tế cho người sử dụng.
Khung gầm xe tải ISUZU VM 1T9 thùng dài 6m2 được cấu tạo trên nền chassis nguyên khối chắc chắn, từ loại thép hợp kim siêu nhẹ, chống giãn nở trong mọi điều kiện thời tiết.
Xe ISUZU VM 1T9 sử dụng cỡ lốp 7.00 – 16 đồng bộ trước sau tăng khả năng cân bằng và độ bám đường và khả năng chịu tải.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI ISUZU VM DÀI 6M2
LOẠI THÙNG | THÙNG LỬNG 5 BỬNG |
Số loại | NK490SL9/VPM-TTL |
Trọng lượng bản thân | 3100 KG |
Cầu trước | 1440 KG |
Cầu sau | 1660 KG |
Tải trọng cho phép chở | 1.700 KG |
Số người cho phép chở | 3 NGƯỜI |
Trọng lượng toàn bộ | 4995 KG |
Kích thước xe (D x R x C) | 7960 x 2140 x 2950 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 6.200 x 2.000 x 520 mm |
Khoảng cách trục | 4400 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1510/1525 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
ĐỘNG CƠ | |
Nhãn hiệu động cơ | 4JB1CN |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 71 kW/ 3400 v/ph |
HỆ THỐNG LỐP | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau | 7.00 – 15 /7.00 – 15 |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
LOẠI THÙNG | THÙNG MUI BẠT 5 BỬNG |
Số loại | NK490SL9/VPM-TMB |
Trọng lượng bản thân | 3100 KG |
Cầu trước | 1420 KG |
Cầu sau | 1680 KG |
Tải trọng cho phép chở | 1.700 KG |
Số người cho phép chở | 3 NGƯỜI |
Trọng lượng toàn bộ | 4995 KG |
Kích thước xe (D x R x C) | 7960 x 2140 x 2980 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 6.200 x 2.000 x 720/1.900 mm |
Khoảng cách trục | 4400 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1510/1525 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
ĐỘNG CƠ |
|
Nhãn hiệu động cơ | 4JB1CN |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 71 kW/ 3400 v/ph |
HỆ THỐNG LỐP |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau | 7.00 – 16 /7.00 – 16 |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
LOẠI THÙNG | THÙNG KÍN CỬA HÔNG |
Số loại | NK490SL9/VPM-TTK |
Trọng lượng bản thân | 3150 KG |
Cầu trước | 1420 KG |
Cầu sau | 1650 KG |
Tải trọng cho phép chở | 1.650 KG |
Số người cho phép chở | 3 NGƯỜI |
Trọng lượng toàn bộ | 4995 KG |
Kích thước xe (D x R x C) | 7960 x 2140 x 2950 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 6.220 x 2.000 x 1.870 mm |
Khoảng cách trục | 4400 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1510/1525 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
ĐỘNG CƠ | |
Nhãn hiệu động cơ | 4JB1CN |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 71 kW/ 3400 v/ph |
HỆ THỐNG LỐP | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau | 7.00 – 15 /7.00 – 15 |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Trang bị tiêu chuẩn ISUZU VM 1T9 THÙNG DÀI 6M2
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
CHI TIẾT THÙNG XE TẢI ISUZU VM DÀI 6M2
CHI TIẾT THÙNG LỬNG ISUZU VM 1T7 THÙNG DÀI 6M2
– KT lọt lòng thùng (DxRxC): 6200 x 2000 x 520 mm
– Tải trọng chở hàng hóa: 1.700 Kg
– Đà dọc: U100, Đà ngang: U80
– Vách: 1,2ly dập sóng
– Sàn sắt phẳng dày 2,5 mm.
– Bản lề, tay khóa bửng sắt
– Vè chắn bùn inox, Cản hông sắt
– Cản sau sắt sơn đen vàng.
CHI TIẾT THÙNG MUI BẠT ISUZU VM 1T7 DÀI 6M2
– KT lọt lòng thùng (DxRxC): 6200 x 2000 x 720/1900 mm
– Tải trọng chở hàng hóa: 1.700 Kg
– Đà dọc U100, Đà ngang U80
– Khung xương bửng 40 x 60 mm
– Kèo Ø27, bạt 2 lớp bố.
– Vách ngoài inox 430 dập sóng dày 0.5 mm
– Vách trong tole phẵng dày 0.5 mm
– Mở 4 bửng & 1 vĩ sau.
– Sàn sắt phẳng dày 2,5 mm.
– Bản lề, tay khóa bửng sắt inox
– Vè chắn bùn inox, Cản hông sắt sơn đen vàng
– Cản sau sắt sơn đen vàng.
CHI TIẾT THÙNG KÍN CỬA HÔNG ISUZU VM 1T650 DÀI 6M2
KT lọt lòng thùng (DxRxC): 6220 x 2000 x 1870 mm
– Tải trọng chở hàng hóa: 1.650 Kg
– Đà dọc: U100, Đà ngang: U80
– Khung xương: 40 x 40 mm
– Vách ngoài: Inox 430 dập sóng dày 0.8 mm
– Cửa: 2 cửa sau 1 cửa hông.
– Khung bao đèn lái sau: sắt
– Sàn sắt phẳng dày: 2,5 mm.
– Bản lề, tay khóa inox
– Vè chắn bùn inox.
– Cản hông, cản sau: sắt